Tôn thép Sáng Chinh kê khai báo giá thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm. Để tính toán chi phí mua vật liệu sao cho phù hợp, nhà thầu cần quan tâm đến yếu tố đặc điểm xây dựng công trình.
Có một điều dễ thấy là, sự thay đổi của thị trường luôn là một phần tất yếu. Ứng dụng thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm sẽ đảm bảo được độ bền chắc cao, mạ kẽm nên tránh được sự ô xi hóa
Mô tả về thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm như thế nào?
– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm được ứng dụng để sản xuất dưới 2 dạng chính là: mạ kẽm, và nhúng nóng mạ kẽm. Chúng đa số sẽ được sử dụng phổ biến rất nhiều trong các công trình dân dụng, nguyên liệu để tạo ra linh kiện máy móc, lĩnh vực công nghiệp, tàu thuyền, hàng hải,…
Đặc tính và công năng của mỗi công trình có sự khác nhau nên nhà thầu xem xét để áp dụng. Thế nhưng nhìn chung, chúng có độ bền cao, kéo dài theo năm tháng nên được thị trường tiêu thụ ưu tiên
Ưu điểm:
– Tính vững chắc và tuổi thọ của thép lâu dài.
– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm nhúng nóng mạ kẽm hiện đang sử dụng nguồn nguyên liệu chính đó là Tôn Kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại. Không gây độc hại tới môi trường, sản phẩm ra đời đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Lớp kẽm bao phủ trên bề mặt nhẵn mịn, chống ăn mòn vượt trội. Đây được xem là sản phẩm hàng đầu trong sự chọn lựa của người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được đảm bảo theo chất lượng JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm với đặc tính cơ bản và cứng và vững, bền bỉ, chịu được mọi rung chấn mạnh hay cường độ cao. Chất lượng vật tư sẽ không bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
. .
Thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm có những ứng dụng nào?
Dựa vào nhiều đặc tính kĩ thuật, cũng như là ưu điểm của thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mà rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng:
– Có thể thấy sự có mặt của thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm trong hầu hết những hạng mục xây dựng dân dụng.
– Là nguyên liệu lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
– Ứng dụng phần lớn trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…
– Nguyên vật liệu để trang trí, làm mái che di động, làm thanh trượt…
– Dùng trong chế tạo cơ khí, máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…
– Đáng chú ý nhất, thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm được ưu tiên với số lượng lớn trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..
Bảng báo giá thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm
Bảng báo giá thép hình V – V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm . Công ty chúng tôi nhập hàng trực tiếp trong và ngoài nước, mục đích là mở rộng sự chọn lựa cho quý khách hàng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sử dụng thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm thì nên chọn thương hiệu nào?
Tầm quan trọng của việc tìm kiếm đúng dạng thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm cho công trình xây dựng rất lớn.
1/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hoa Sen
Tập đoàn thép Hoa Sen luôn nằm trong top các doanh nghiệp lớn trong nước. Chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.
2/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hòa Phát
Hoạt động của Tập đoàn Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Sản xuất nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.
3/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Việt Nhật
Thép Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì uy tín, tạo dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Qua những điều này đã phần nào chứng minh thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.