Home Ngành nghề Vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh kê khai báo giá thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm

Tôn thép Sáng Chinh kê khai báo giá thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm

0
0
159
🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn thép Sáng Chinh kê khai báo giá thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm. Để tính toán chi phí mua vật liệu sao cho phù hợp, nhà thầu cần quan tâm đến yếu tố đặc điểm xây dựng công trình.

Có một điều dễ thấy là, sự thay đổi của thị trường luôn là một phần tất yếu. Ứng dụng thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm sẽ đảm bảo được độ bền chắc cao, mạ kẽm nên tránh được sự ô xi hóa

bang-gia-thep-v-nhung-nong-sang-chinh-steel

Mô tả về thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm như thế nào?

– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm được ứng dụng để sản xuất dưới 2 dạng chính là: mạ kẽm, và nhúng nóng mạ kẽm. Chúng đa số sẽ được sử dụng phổ biến rất nhiều trong các công trình dân dụng, nguyên liệu để tạo ra linh kiện máy móc, lĩnh vực công nghiệp, tàu thuyền, hàng hải,…

Đặc tính và công năng của mỗi công trình có sự khác nhau nên nhà thầu xem xét để áp dụng. Thế nhưng nhìn chung, chúng có độ bền cao, kéo dài theo năm tháng nên được thị trường tiêu thụ ưu tiên

Ưu điểm:

– Tính vững chắc và tuổi thọ của thép lâu dài.

– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm nhúng nóng mạ kẽm hiện đang sử dụng nguồn nguyên liệu chính đó là Tôn Kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại. Không gây độc hại tới môi trường, sản phẩm ra đời đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

Lớp kẽm bao phủ trên bề mặt nhẵn mịn, chống ăn mòn vượt trội. Đây được xem là sản phẩm hàng đầu trong sự chọn lựa của người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được đảm bảo theo chất lượng JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).

– Thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm với đặc tính cơ bản và cứng và vững, bền bỉ, chịu được mọi rung chấn mạnh hay cường độ cao. Chất lượng vật tư sẽ không bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ và hóa chất

– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
. .

Thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm có những ứng dụng nào?

Dựa vào nhiều đặc tính kĩ thuật, cũng như là ưu điểm của thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mà rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng:

– Có thể thấy sự có mặt của thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm trong hầu hết những hạng mục xây dựng dân dụng.

– Là nguyên liệu lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…

– Ứng dụng phần lớn trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…

– Nguyên vật liệu để trang trí, làm mái che di động, làm thanh trượt…

– Dùng trong chế tạo cơ khí, máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…

– Đáng chú ý nhất, thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm được ưu tiên với số lượng lớn trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..

Bảng báo giá thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm

Bảng báo giá thép hình V – V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm . Công ty chúng tôi nhập hàng trực tiếp trong và ngoài nước, mục đích là mở rộng sự chọn lựa cho quý khách hàng

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 25x25x3x6000mm 5.57     19,200            106,944
V 30x30x3x6000mm 6.98     19,200            134,016
V 40x40x3x6000mm 10.20     19,200            195,840
V 40x40x4x6000mm 13.21     19,200            253,632
V 40x40x5x6000mm 17.88     19,200            343,296
V 50x50x3x6000mm 13.19     19,200            253,248
V 50x50x4x6000mm 17.10     19,200            328,320
V 50x50x5x6000mm đen 20.87     19,200            400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ 21.96     19,200            421,632
V 50x50x6x6000mm 26.67     19,200            512,064
V 60x60x5x6000mm 26.14     19,200            501,888
V 60x60x6x6000mm 30.69     19,200            589,248
V 63x63x4x6000mm 23.60     19,200            453,120
V 63x63x5x6000mm 27.87     19,200            535,104
V 63x63x6x6000mm 32.81     19,200            629,952
V 65x65x5x6000mm 27.81     19,200            533,952
V 65x65x6x6000mm 34.56     19,200            663,552
V 70x70x6x6000mm 36.79     19,200            706,368
V 70x70x7x6000mm 42.22     19,200            810,624
V 75x75x6x6000mm 39.49     19,200            758,208
V 75x75x8x6000mm 52.50     19,200          1,008,000
V 75x75x9x6000mm 60.19     19,200          1,155,648
V 100x100x10x6000mm 90.00     19,200          1,728,000
       
       
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg  
V 30x30x2x6000mm 5kg     19,300  
V 30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg     19,000  
V 40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg     19,000  
V 40x40x3x6000mm 8 – 9 kg     19,000  
V 40x40x4x6000mm 10-13kg     19,000  
V 50x50x2.5x6000mm 11-12kg     19,000  
V 50x50x3x6000mm 13-15kg     19,000  
V 50x50x4x6000mm 15-18kg     19,000  
V 50x50x5x6000mm 19-21kg     19,000  
V 50x50x6x6000mm 21.2-22kg     19,000  
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 63x63x5x6000mm 26.12       18,700       488,444
V 63x63x6x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 70x70x6x6000mm 31.00       18,700       579,700
V 70x70x6x6000mm 38.00       18,700       710,600
V 70x70x7x6000mm 41.43       18,700       774,741
V 75x75x5x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 75x75x6x6000mm 35.64       18,700       666,468
V 75x75x7x6000mm 47.50       18,700       888,250
V 75x75x8x6000mm 52.50       18,700       981,750
V 80x80x6x6000mm 41.20       18,700       770,440
V 80x80x7x6000mm 48.00       18,700       897,600
V 80x80x8x6000mm 57.00       18,700    1,065,900
V 90x90x6x6000mm 47.00       18,700       878,900
V 90x90x7x6000mm 55.00       18,700    1,028,500
V 90x90x8x6000mm 64.00       18,700    1,196,800
V 90x90x9x6000mm 70.00       18,700    1,309,000
V 100x100x7x6000mm 63.00       18,700    1,178,100
V 100x100x8x6000mm 70.50       18,700    1,318,350
V 100x100x9x6000mm 80.00       18,700    1,496,000
V 100x100x10x6000mm 85.20       18,700    1,593,240
V 120x120x8x12m 172.00       18,700    3,216,400
V 120x120x10x12m 210.00       18,700    3,927,000
V 120x120x12x12m 250.00       18,700    4,675,000
V 130x130x10x12m 230.00       18,700    4,301,000
V 130x130x12x12m 270.00       18,700    5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m  
V 200x200x10x12m  
V 200x200x12x12m  
V200x200x15x12m  
V250x250x12x12m  
V 250x250x15x12m  
V300x300x15x12m  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Sử dụng thép hình V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm thì nên chọn thương hiệu nào?

Tầm quan trọng của việc tìm kiếm đúng dạng thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm cho công trình xây dựng rất lớn.

1/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hoa Sen

Tập đoàn thép Hoa Sen luôn nằm trong top các doanh nghiệp lớn trong nước. Chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.

2/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Hòa Phát

Hoạt động của Tập đoàn Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Sản xuất nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.

3/ Thép chữ V40x40x4mm, V40x40x3mm, V40x40x5mm mạ kẽm Việt Nhật

Thép Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì uy tín, tạo dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Qua những điều này đã phần nào chứng minh thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.

 

 

Comments are closed.