Dịch vụ báo giá thép xây dựng chính xác qua từng thời điểm. Hằng ngày, công ty điều sẽ cung cấp những tin tức mới nhất, các công trình sử dụng vật liệu chính hãng sẽ đảm bảo kết cấu bền chắc, tuổi thọ cũng lâu dài hơn. Qúy khách sẽ nhận nhiều ưu đãi khi liên hệ cho chúng tôi qua số : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Những loại thép được người tiêu dùng đánh giá là tốt nhất
Thép xây dựng Việt Nhật
Hãng thép này đã tồn tại từ rất lâu trên thị trường, hiện nay chúng đã và đang được người dùng đánh giá rất cao ở Việt Nam.
Thép Việt Nhật cực kì đa năng, đa dạng các loại thép gồm thép cuộn, thép cây, thép tròn trơn, phong phú về phi thép như: P6, P8, P10, P12,… để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp nhất với công trình xây dựng hay tùy từng mục đích sử dụng của mình.
Thép xây dựng Pomina
Pomina là hãng thép sở hữu ba nhà máy sản xuất với công suất lớn nhất tại Việt Nam. Sắt thép Pomina từ lúc ra đời cho đến nay đã được đông đảo nhiều công trình sử dụng & được khách hàng cực kì hài lòng.
Sắt thép Pomina mang lại độ bền vững như mong muốn. Giá thép Pomina được giới chuyên môn đánh giá là rẻ hơn nhiều so với các sản phẩm thép xây dựng ngang bằng chất lượng trên thị trường. Do đó, sắt thép Pomina đang là thương hiệu được ưa chuộng tại khu vực miền Nam và tương lai là trên toàn quốc và nước ngoài.
Thép xây dựng Hòa Phát
Hòa Phát là thương hiệu đi đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, lần lượt các sản phẩm ra đời được hầu hết người dân Việt Nam biết tới cũng như lựa chọn cho công trình xây dựng của mình.
Chủng loại ra đời rất đa dạng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép Hòa Phát cũng là thương hiệu sản phẩm sắt thép có giá thành cạnh tranh trên thị trường hiện nay.
Thép xây dựng Miền Nam
Sắt thép Miền Nam là vật liệu chất lượng cao, trong xây dựng luôn đảm bảo tính an toàn tuyệt đối cho mỗi hạng mục thi công. Khẳng định được ưu điểm của mình trong lòng người dân, chủ thầu xây dựng, sắt thép miền Nam đang có mặt ở khắp các công trình lớn nhỏ tại khu vực miền Nam.
Thép xây dựng Việt Úc
Luôn nằm trong danh sách là vật liệu xây dựng được người tiêu dùng tiêu thụ cực kì mạnh mẽ. Để xây dựng lên lòng tin đó, công ty thép Việt Úc luôn sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế và cả Việt Nam.
Dịch vụ báo giá thép xây dựng chính xác qua từng thời điểm
Bang bao gia sat thep sẽ thay đổi dựa vào thị trường tiêu thụ. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quyền lợi của người tiêu dùng khi đến với chúng tôi?
- Tôn thép Sáng Chinh luôn cung ứng báo giá sắt thép dân dụng từng loại chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép.
- Sản phẩm thép xây dựng cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe tải nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe tải to tới công trình lớn.
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng
Đặt mua vật liệu xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh
- B1 :Báo giá được kê khai rõ ràng qua khối lượng sản phẩm của khách hàng
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất về các nội dung chính: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi