Home Ngành nghề Vật liệu xây dựng Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

0
0
75
🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bạn đang cần báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)?. Qua những thông tin được cung cấp phía dưới, hy vọng khách hàng có thể mua vật tư chính hãng với mức chi phí phù hợp. Dịch vụ tư vấn 24/7 được đội ngũ Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ quý khách hết mình

Thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) được giao trực tiếp mà không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào, đủ số lượng. Chất lượng vượt bậc, xây dựng đáp ứng nhiều tiêu chí về mặt kỹ thuật.

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Chính sách hỗ trợ vận chuyển thép hình H125X125x6.5x9x12m ( Posco) đến công trình

bang-gia-thep-hinh-h-ton-thep-sang-chinh

Vai trò quan trọng của thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong xây dựng

Hiện nay, cho dù thiết kế công trình có  đơn giản hay phức tạp đến đâu thì người ta điều áp dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) . Kích thước của thép có thể gia công tự do. Nhà thầu tại TPHCM cũng vì vậy mà tiết kiệm được nhiều chi phí hơn

Tôn Thép Sáng Chinh phân phối các loại mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chứng nhận bởi Cục SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT NAM. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực trên địa bàn

Thép được bảo quản trong những điều kiện môi trường tốt nhất. Thép H200x200x8x12x12m( Posco) có độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựng có sức ảnh hưởng lớn hiện nay

Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN

Những thông số cơ bản của thép hình H mà quý khách có thể tham khảo như sau

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) ngày hôm nay có từng kích thước cụ thể riêng, chúng tôi hỗ trợ cho nhà thầu với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Mỗi ngày, thị trường xây dựng tiêu thụ thép H200x200x8x12x12m( Posco) cực kì lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Mác thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) cơ bản

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

2621

26

28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤25 2530

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

2117

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

2024

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

1915

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

1821

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

1613

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

1317

r = 2.0a

(1)   Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Đặc điểm nhận biết của thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Đặc điểm chính để nhận biết thép này là 2 chiều dài bằng nhau, chiều rộng 2 cánh tương đương. Nếu thi công đòi hỏi độ cân bằng thì đây sẽ là loại thép ưu tiên sử dụng, đảm bảo được sự an toàn, cũng như là nhiều yếu tố khác. Độ bền của thép H200x200x8x12x12m( Posco) được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Ứng dụng thép H200x200x8x12x12m( Posco) trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

bang-gia-thep-chu-h-sang-chinh-gia-re

Với mỗi loại thép hình H200x200x8x12x12m( Posco) sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Thông số kỹ thuật của thép hình H200x200x8x12x12m( Posco)

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
A36 0.27 0.15-0.40 1.2 0.04 0.05     0.2
SS400       0.05 0.05      
Q235B 0.22 0.35 1.4 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.6 0.05 0.05      

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26

Sáng Chinh ở Miền Nam luôn báo giá nhanh chóng, chính xác, cung ứng hàng hóa chính hãng cho mọi công trình

Trong nhiều năm hoạt động trên thị trường TPHCM, Sáng Chinh Steel hợp tác song phương với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng nhất trong nước. Bên cạnh đó, để mở rộng nhu cầu chọn lựa cho khách hàng, chúng tôi còn nhập sắt thép tại: Nhật Bản, Đài Loan , Hàn Quốc, Trung Quốc,…. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, giá cũng phân chia thành nhiều phân khúc khác nhau

Mỗi khi giao hàng đến tận tay cho người tiêu dùng, chúng tôi luôn cung cấp: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), thành phần, nhà sản xuất, số lô, nguồn gốc xuất xứ,…

Chúng tôi giao hàng luôn rút ngắn thời gian. Hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất

– Bước 1: Tôn thép Sáng Chinh có đội ngũ tư vấn viên hoạt động 24/7 để làm rõ mọi thắc mắc. Dựa vào kinh phí mà bạn đang có để điều chỉnh báo giá sao cho hợp lý
 
– Bước 2: Báo giá dịch vụ thông qua chủng loại, số lượng quy cách, thời gian giao hàng, chính sách ưu đãi
 
– Bước 3: Chốt hợp đồng cung ứng vật liệu xây dựng
 
– Bước 4: Công ty trực tiếp cam kết 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
 
– Bước 5: Đội ngũ nhân công bốc xếp hàng xuống công trình nhanh chóng. Sau đó qúy khách thanh toán số dư còn lại

Công Ty TÔN THÉP SÁNG CHINH

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
 
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
 
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
 
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
 
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
 
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Mạng xã hội:

Twitter Tôn thép Sáng Chinh

Medium Tôn thép Sáng Chinh

Pinterest Tôn thép Sáng Chinh

Tumblr Tôn thép Sáng Chinh

Hashtag:
#bangbaogiathephinhh
#thephinhhxaydung
#giathephinhh
#thepchuh
#bangbaogiathepchuh
#thephinhhxaydung
#thephxaydung
#theph
#giathepchuh
#baogiathephinhh

Comments are closed.